Hóa chất xử lý nước cấp bể bơi
Hóa chất bể bơi đóng vai trò quan trọng trong quá trình tẩy rửa, xử lý nước, đem đến một nguồn nước trong xanh và sạch sẽ, đảm bảo an toàn cho người bơi. Vậy trên thị trường có bao nhiêu loại và công dụng như thế nào? Khi nào nên sử dụng?... Cùng Hoabico tìm hiểu ngay nhé!
Bảng báo giá hóa chất bể bơi MỚI NHẤT 2024
Giá hóa chất bể bơi luôn nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Nhờ có bảng giá mà người dùng có thể chuẩn bị tốt chi phí cũng như để tham khảo và so sánh. Hoabico gửi tới quý khách hàng bảng báo giá mới nhất và cập nhật liên tục. Cụ thể như sau:
Sản Phẩm | Quý Cách | Giá Bán Lẻ (VNĐ) |
Clo viên 2 gram | Thùng 45 kg | 100.000 |
Clo viên 200 gram | Thùng 45 kg | 110.000 |
Chlorine Trung Quốc viên 200 gram | Thùng 50kg | 92.000 |
Chlorine Nippon 70% dạng bột – Nhật Bản | Thùng 45 kg | 95.000 |
Chlorine Nippon 70% dạng bột – Trung Quốc | Thùng 40 kg | 62.000 |
Chlorine Ấn Độ 70% dạng bột | Thùng 45 kg | 65.000 |
Cloramin B | Thùng 25 kg | 150.000 |
Javen | Can 33 lít | 11.000 |
HCl 32% | Can 30 lít | 11.000 |
Bột đồng Sunfat | Bao 25 kg | 85.000 |
Đồng sulfat ngậm nước | Can 20 lít | 75.000 |
pH+ | Bao 50kg | 35.000 |
pH- | Bao 25kg | 48.000 |
Soda Na2CO3 (pH+) | Bao 40 kg | 27.000 |
Trợ lắng PAC | Bao 25kg | 20.000 |
Hydrogen Peoxyt (Oxy già – H2O2) | Can 30 lít | 24.000 |
Muối tinh khiết | 9.800 |
Quý khách hàng lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi vào thời điểm mua hàng. Quý khách nên liên hệ đến hotline: 0961 265 368 của Hoabico để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Các loại hóa chất hồ bơi | Đặc điểm - cách dùng - công năng
Hóa chất xử lý nước bể bơi được sử dụng để duy trì chất lượng nước hồ bơi sạch và an toàn. Các loại hóa chất khác nhau có cách sử dụng và liều lượng khác nhau. Cụ thể như sau:
1. Chlorine dạng bột
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này thì bạn hãy theo dõi các thông tin bên dưới đây.
1.1. Đặc điểm - tính chất
A.Đặc điểm:
- Công thức: Ca(Clo)2
- Hàm lượng: 70%
- Hình dạng: Dạng bột màu trắng
B. Tính chất:
Vật lý:
- Khối lượng riêng: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Khối lượng phân tử: 142,976 g/mol
- Độ hòa tan trong nước: 21g/ 100ml, phản ứng
- Nhiệt độ sôi: 175 độ C (448K, 347 độ F), phân hủy
- Nhiệt độ nóng chảy: 100 độ C (373 K, 212 độ F)
Hóa học:
- Chất rắn màu trắng giống với mùi clo
- Chlorine là hợp chất dễ tan trong nước, có màu trắng, mùi hắc đặc trưng và có tính oxi hóa cực mạnh.
1. 2. Công dụng
- Tiêu diệt các loại vi sinh vật loại bỏ sự sinh sôi của rêu, tảo trong nước.
- Làm trong, sạch nước, mang lại màu xanh cho nước.
- Phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo an toàn cho người bơi từ những tác nhân gây bệnh vi rút, vi khuẩn.
1.3. Cách dùng
- Trước khi tiến hành đổ Chlorine vào nước hồ bơi thì phải kiểm tra nồng độ pH vì chất này có tác dụng phụ làm giảm độ pH của nước. Nếu như độ pH có trong nước <6.8 thì phải cân bằng về mức tiêu chuẩn.
- Hòa tan Chlorine vào thùng pha rồi rãi đều trên mặt hồ (hòa càng tan, càng tốt).
- Sử dụng liều lượng duy trì hằng ngày 200g-300g/100 m3 đối với điều kiện hồ hoạt động bình thường. Nếu như lượng khách tắm đông, nước hồ sục mạnh, thời tiết nắng gắt, gió mạnh thì sử dụng lượng cao nhất là 300g/100m3.
- Với những hồ xử lý lần đầu tiên hay hồ có diện tích lớn thì ta nhân thêm 1.5 – 3.0 lần.
Hình ảnh: Hóa chất chlorine dạng bột
2. Chlorine dạng viên (TCAA)
Thông tin cụ thể về loại hóa chất xử lý bể bơi này sẽ được chúng tôi cung cáp ngay bên dưới đây. Cụ thể:
2.1. Đặc điểm - Tính chất
A. Đặc điểm
- Công thức: Ca(ClO)2
- Hình dạng: dạng viên nén màu trắng đục
B. Tính chất:
- TCCA còn được sử dụng như một loại hóa chất khử trùng, sát khuẩn thông dụng nhất, khi hoà tan trong nước nó hình thành HCLO.
2.2. Công dụng
Sản phẩm có công dụng giúp loại bỏ vi sinh vật, rong rêu, diệt vi sinh vật tồn tại trong nước bể bơi.
2.3. Cách sử dụng
Chlorine phải dùng với liều lượng 5g/m3 vì độ ổn định của nó khá kém, Clo dễ bị thăng hoa bởi ánh nắng mặt trời làm giảm đi hiệu quả thì TCCA 90% chỉ cần 0.6g/m3. Bạn có thể sử dụng bằng cách thủ công như sau: hòa tan dung dịch và rai đều xung quanh hồ bơi hoặc dùng các thiết bị bể bơi để hỗ trợ quác trình này như: bình châm TCCA tự động, bán tự động.
Hình ảnh: Hóa chất Chlorine dạng viên
3. Axit HCL 32%
Nếu bạn đang tìm hiểu về loại hóa chất làm sạch bể bơi này thì dưới đây là thông tin về sản phẩm. Cụ thể:
3.1. Đặc điểm - Tính chất
A. Đặc điểm:
- Công thức: HCl
- Nồng độ: 32%
- Hình dạng: Dạng lỏng có màu vàng nhạt
B. Tính chất:
- Có tính axit mạnh
- Đặc tính axit đó là làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Có khả năng tác dụng với các kim loại đứng trước H, tác dụng với các oxit kim loại, bazo, muối…
- Có tính oxi hóa khử
- Có thể tác dụng với các nhóm kim loại đứng trước H2
- Có thể tác dụng với các chất như: KClO3, MnO2, KmnO4…
3.2. Công dụng
- Được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp của đời sống ví dụ như: tẩy gỉ thép, sử dụng làm chất tẩy rửa…
- Là nguyên liệu dùng cho việc sản xuất các chất hữu cơ và vô cơ
- Được dùng trong xử lý nước hồ bơi với mục đích làm giảm nồng độ pH có trong nước, đảm bảo chúng ở mức an toàn cho phép.
- Làm thành phần trung gian để tạo ra các chất hóa học khác…
3.3. Cách dùng
- Đầu tiên bạn kiểm tra nồng độ pH và clo dư trong nước để đảm bảo ở mức an toàn cho phép. Nếu như cao hơn mức cho phép thì bạn phải sử dụng HCL 32% để giảm nồng độ pH.
- Hòa tan với liều lượng là 1-4 lít/ 100m3/ lần, sau đó rải đều xong quanh bể bơi
- Có thể kết hợp cùng các hóa chất khác để gia tăng hiệu quả làm sạch nước.
Hình ảnh: Hóa chất Axit HCL 32%
4. pH+, pH-
Thông tin về hai loại hóa chất này như sau:
4.1. Đặc điểm - Tính chất
- Đây là hai loại hóa chất được sử dụng để tăng/giảm độ pH trong nước bể bơi nếu chúng cao hơn hoặc thấp hơn mức cho phép là 7.6.
- Sản phẩm tồn tại ở dạng bột hoặc hạt
4.2. Công dụng
- Sản phẩm này giúp cân bằng nồng độ pH trong nước hồ bơi, đảm bảo nồng độ luôn được duy trì trong ngưỡng 7.2 - 7.6
4.3. Cách dùng
- Bạn có thể sử dụng sản phẩm này với liều lượng là: Cứ 1kg pH+/pH– / 100m3 sẽ tương ứng 0.1 trên thang điểm pH.
Hình ảnh: Hóa chất PH+, PH-
5. NaOH
Thông tin về sản phẩm cũng như cách dùng được chúng tôi cung cấp ngay bên dưới đây. Cụ thể:
5.1. Đặc điểm - Tính chất
A. Đặc điểm:
- Công chức: NaOH
- Hình dáng: Dạng rắn, màu trắng
B. Tính chất:
- Mùi vị: Không mùi
- Phân tử lượng: 40 g/mol
- Điểm nóng chảy: 318 °C
- Điểm sôi: 1390 °C
- Tỷ trọng: 2.13 (tỷ trọng của nước = 1)
- Độ hòa tan: Dễ tan trong nước
- Độ pH: 13.5
5.2. Công dụng
- Sản phẩm được dùng với mục đích làm cân bằng độ pH cho nước trong hồ bơi về mức an toàn.
5.3 Cách dùng
- Cách dùng sản phẩm này cũng rất đơn giản và dễ dàng. Bạn có thể tiến hành đổ trực tiếp vào nước bể bơi hoặc pha chúng với nước để tạo thành dung dịch khi sử dụng. Tùy thuộc vào nồng độ pH có trong nước hồ mà điều chỉnh tỉ lệ cho phù hợp.
Hình ảnh: Hóa chất NaOH
6. Nhóm hóa chất trợ lắng
Nhóm trợ lắng sẽ bao gồm 2 loại là PAC và Polymer Cation. Thông tin về 2 loại hóa chất làm trong nước hồ bơi này sẽ được chúng tôi đề cập bên dưới đây.
6.1.Trợ lắng PAC
6.1.1. Đặc điểm - tính chất
A. Đặc điểm
- Công thức: [Al2(OH)nCl6-n]m.
- Nồng độ nhôm: 28-32%.
- Hình dạng: Dạng lỏng màu vàng hoặc dạng bột màu vàng chanh.
A. Tính chất
- Sản phẩm hoạt động tốt nhất trong khoảng PH từ 6.5 – 8.5.
- Có thể hòa tan hoàn toàn vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào và kèm tỏa nhiệt
- Có tác dụng khá mạnh về khả năng hút thấm.
6.1.2. Công dụng
- Sử dụng khi nước trong hồ bơi bị đục, chuyển màu vàng hoặc đen mà hệ thống lọc tuần hoàn không xử lý kịp; sau khi vận hành bị ảnh hưởng bởi bụi bẩn từ môi trường, mồ hôi người sử dụng; nguồn nước được cấp vào ban đầu có các chất bụi bẩn, kim loại nặng và đá vôi cần được xử lý.
6.1.3. Cách dùng
Liều lượng cần dùng sẽ còn tùy thuộc vào đó là dạng dung dịch hay dạng bột, độ đục của nước, hệ thống lọc nước của hồ bơi… Và sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn cách dùng dạng bột. Cụ thể về liều lượng sử dụng sẽ như sau: Nếu nước có độ đục thấp, dùng 1–4g/m3. Nếu nước đục trung bình, dùng 5-6 g/m3.
Riêng đối với hóa chất dạng bột, bạn không nên đổ trực tiếp xuống bể mà cần phải pha loãng chúng với nước trước đó. Sau đó bật hệ thống lọc nước để hóa chất được phân bố đồng ra khắp bể. sau khoảng 4 - 6 tiếng sử dụng các thiết bị vệ sinh bể bơi để loại bỏ các chất cặn ra bền ngoài.
Hình ảnh: Hóa chất trợ lắng PAC
6.2. Polymer Cation
Thông tin về loại hóa chất trợ lắng hồ bơi này sẽ được chúng tôi tổng hợp phía bên dưới đây. Cụ thể:
6.2.1. Đặc điểm - Tính chất
A. Đặc điểm
- Công thức: (C3H5ON)n
- Hình dạng: Dạng bột, màu trắng
B. Tính chất
B.1. Vật lý:
- Hàm lượng ion: 20% – 30%.
- Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.
- Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.
- Thời gian hòa tan: ≤ 60 phút.
- Hàm lượng PH từ 3 đến 10
- Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, có tính ăn mòn cao, độ nhớt cao.
- Không tan trong nước: ≤0.1%.
- Độ nhớt: 0.1% dung dịch ở 20oC
B.2. Hóa học:
- Sản phẩm có dạng bột, màu trắng, không mùi, tan hoàn toàn trong nước.
- Có tính ăn mòn, độ nhớt cao, hoạt động được trong môi trường acid lẫn trong môi trường bazo.
- Gây kích ứng mắt và da nên phải lưu ý trang bị đầy đủ đồ bảo hộ khi tiếp xúc trực tiếp
6.2.2. Công dụng
- Làm gia tăng khả năng đông tụ, giữ các chất rắn và kim loại lặng, tăng độ nắng.
- Giúp dễ dàng loại bỏ chất rắn ra khỏi nước.
- Hoà tan bọt khí làm cho dòng nước trở nên trong hơn và hiệu suất nước chảy nhanh hơn.
- Cải thiện chất lượng nước.
6.2.3. Cách dùng
Cho hóa chất vào bồn chứa với liều lượng tương ứng với nồng độ dung dịch. Tiến hành bật máy khuấy trong 1h để Polumer tan hoàn toàn trong nước.
Vi dụ: Cần pha dung dịch gốc với nồng độ 0,01 %: cân 0,1kg Polymer cho vào bồn chứa 1.000 lít nước.
Hình ảnh: Hóa chất Polymer Cation
7. Đồng sunfat - Phèn xanh
Thông tin về sản phẩm này sẽ được chúng tôi cập nhật bên dưới đây.
7.1. Đặc điểm - Tính chất
A. Đặc điểm:
- Công thức: CuSO4
- Hình dáng: dạng khan hoặc dạng ngậm nước
- Không kết tủa, tan trong nước có màu xanh.
B. Tính chất
B.1. Vật lý
- CuSO4 là hợp chất muối màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột. Hòa tan được trong nước, methanol nhưng không tan được trong ethanol.
- Khối lượng mol của CuSO4 là 159.62 g/mol (khan) và 249.70 g/mol (ngậm 5 nước).
- Khối lượng riêng của CuSO4 là 3.603 g/cm3 (khan) và 2.284 g/cm3 (ngậm 5 nước).
- Điểm nóng chảy của CuSO4 150 °C (423 K) (ngậm 5 nước).
- Độ hòa tan trong nước của CuSO4 dạng ngậm 5 nước là 316 g/L (0 °C) và 2033 g/L (100 °C).
B.2. Hóa học
- Là chất điện ly mạnh, khi tan trong nước thì các phân tử sẽ phân ly hoàng toàn.
- Là loại muối trung tính nên không làm biến đổi màu quỳ tím.
- Tác dụng tốt với dung dịch bazo và kim loại trước Cu
7.2. Công dụng
Được dùng khi bể xuất hiện nhiều rêu tảo phát triển dù bể bơi vẫn hoạt động thường xuyên hoặc sử dụng sau những ngày mưa lớn có sự sinh sôi của các loại rêu xanh.
7.3. Cách sử dụng
Hòa tan đồng sunfat vào nước rồi rải đều trên bề mặt bể. Khởi động hệ thống lọc và để chế độ lọc đảo nước trong khoảng thời gian từ 1 - 3 giờ và theo tỉ lệ 100 – 400g / 100m3 nước.
Lưu ý: Lượng dung dịch dùng nhiều hay ít còn tùy thuộc vào mật độ tảo bám trên bể bơi.
Hình ảnh: Đồng sunfat - phèn chua
Vai trò quan trọng của hóa chất bể bơi
Hóa chất xử lý nước hồ bơi đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc duy trì một môi trường bơi lội an toàn, sạch sẽ và trong lành. Chúng giúp loại bỏ các yếu tố gây hại cho sức khỏe như vi khuẩn, tảo, rong rêu và các chất hữu cơ khác, đồng thời cân bằng các chỉ số hóa học của nước để đảm bảo chất lượng nước luôn ở mức tối ưu.
Dưới đây là vai trò chính của hóa chất hồ bơi trong xử lý nước:
- Khử trùng: Đây là chức năng quan trọng nhất của hóa chất. Chúng giúp tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh như vi khuẩn, nấm, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Loại bỏ tảo và rong rêu: Các loại tảo và rong rêu không chỉ làm mất thẩm mỹ của bể bơi mà còn tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi. Hóa chất sẽ giúp loại bỏ và ngăn chặn sự phát triển của chúng.
- Làm trong nước: Hóa chất giúp làm trong nước bằng cách kết tủa các hạt bẩn lơ lửng, làm cho nước trở nên trong suốt và dễ chịu.
- Cân bằng độ pH: Độ pH là một chỉ số quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả của các hóa chất khác và sự thoải mái của người bơi. Hóa chất giúp điều chỉnh độ pH về mức thích hợp.
- Khử mùi: Một số hóa chất có khả năng khử mùi hôi khó chịu của nước, mang lại cảm giác dễ chịu cho người sử dụng.
Tiêu chuẩn nồng độ hóa chất xử lý bể bơi
Tiêu chuẩn về nồng độ hóa chất bể bơi của mỗi loại là khác nhau. Đây là ngưỡng an toàn cho phép và đảm bảo được sức khỏe cho người bơi. Vậy các tiêu chuẩn đó là bao nhiêu? Tham khảo chi tiết trong bảng dưới đây
Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
PH | 6.5 - 8.0 | |
Độ màu | 5 - 50 | |
Độ cứng ( tính theo CaCO3 ) | Pt-Co | 150 - 500 |
Lượng kiềm (tính theo CaCO3) | Mg/l | 80-50 |
Chất lượng lơ lửng | Mg/l | <20 |
Oxy hòa tan | Mg/l | >6 |
Asen | Mg/l | <0,05 |
Cadmi | Mg/l | <0,01 |
Chì | Mg/l | <0,05 |
Crôm ( Cr+6 ) | Mg/l | <0,05 |
Xyanua | Mg/l | <0,01 |
Đồng | Mg/l | <1,0 |
Florua | Mg/l | <1,0 |
Kẽm | Mg/l | <5,0 |
Mangan | Mg/l | 0,1 |
Amoniac ( tính theo N ) | Mg/l | <0,05 |
Phenol | Mg/l | <0,01 |
Sắt | Mg/l | 1-5 |
Sunphat | Mg/l | 200-400 |
Thủy ngân | Mg/l | <0,001 |
BOD | Mg/l | 0-25 |
COD | Mg/l | 35 |
Fecalcoli | MPN/100ml | Không |
Coliform | MPN/100ml | 3 |
Trong đó tiêu chuẩn về nồng độ pH và Clo là hai tiêu chuẩn quan trọng nhất của một bể bơi.
1. Tiêu chuẩn về nồng độ pH
Chỉ số an toàn và lý tưởng cho bể bơi là 7.2 - 7.6. Đây là chỉ số đóng vai trò quan trọng và ảnh hưởng lớn đến khả năng khử trùng của Chlorine trong nước, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng cũng như độ bền cho thiết bị.
- Nếu chỉ số pH > 7.6 thì là nồng độ pH trong nước đang ở mức cao hơn bình thường. Điều này sẽ làm cho các chất diệt khuẩn sẽ mất tác dụng và tăng khả năng tạo cặn vôi trong thiết bị và đường ống. Đồng thời lượng nước đi qua hệ thống lọc sẽ bị giảm xuống, làm cho thời gian lọc diễn ra lâu hơn.
- Nếu chỉ số pH < 7.2, nước bể bơi đang có nồng độ pH thấp hơn mức cho phép. Nếu bơi lội trong thời điểm này có thể gây kích ứng da và mắt, rất có hại cho sức khỏe người bơi. Đồng thời nếu không nhanh chóng được cân bằng lại, với nông độ pH thấp như vậy thì nước bể bơi sẽ ăn mòn các thiết bị, gây ảnh hưởng đến độ bền.
2. Tiêu chuẩn nồng độ của Clo trong nước
Trong nước bể bơi luôn chứa một nồng độ Clo nhất định để chúng đảm nhiệm vai trò diệt khuẩn gây hại tới sức khỏe con người. Vì thế mà việc tiến hành kiểm tra lượng Clo có trong nước là điều cần thiết và phải thực hiện thường xuyên hàng ngày. Chỉ số clo lý tưởng đối với nước bể bơi là từ 0.6 – 1.5 mg/l.
Để kiển tra nồng độ Clo trong nước một cách đơn giản và nhanh chóng thì bạn có thể sử dụng bộ kít test nước bể bơi.
Những tiêu chuẩn nước hồ bơi quan trọng khác bao gồm:
- Độ cứng: ở mức 200mg/lít.
- Độ kiềm: dao động từ từ 50 đến 100mg/lít.
- Chuẩn kali phải nhỏ hơn 1%.
- Mùi: nước hồ trong, nhìn thấy rõ đáy và không có mùi lạ.
- Màu nước: =< 10 độ côbalt.
- Nhiệt độ nước: =< 20 – 26oC.
Hình ảnh: Tiêu chuẩn nồng độ của Clo trong nước hồ
Hoabico - Địa chỉ cung cấp hóa chất xử lý nước hồ bơi chất lượng, giá rẻ
Hóa chất tẩy rửa bể bơi là một mặt hàng nhạy cảm và cần được cung cấp bởi những đơn vị uy tín. Để tránh mua phải hàng kém chất lượng thì việc lựa chọn một nơi bán hàng uy tín là điều cần thiết. Nếu bạn còn đang phân vân chưa biết nên lựa chọn đơn vị nào thì Hoabico sẽ là địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn.
Với gần 10 năm hoạt động trên thị trường và chuyên kinh doanh thiết bị, hóa chất, lắp đặt và thi công bể bơi chúng tôi cam kết rằng:
- Sản phẩm được chúng tôi nhập khẩu tại Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc… đã qua quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Có giấy tờ chứng minh đầy đủ và rõ ràng.
- Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp nên sản phẩm có giá thành cạnh tranh trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu sản phẩm, tư vấn nhiệt tình giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7, thời gian giao hàng nhanh chóng chỉ từ 2 đến 5 ngày.
- Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hàng tháng nhằm tri ân khách hàng và dành tặng cho những khách hàng mới.
Liên hệ trực tiếp cho Hoabico để nhận tư vấn và báo giá hóa chất bể bới mới nhất nhé!
- Địa chỉ: No11-LK11-21 Dọc Bún, Tổ 5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
- Email: sale@hoabico.com
- Hotline: 0975746790 | Điện thoại: 0975746790
Trên đây là những thông tin về hóa chất bể bơi cũng như bảng báo mới nhất mà Hoabico cung cấp đến quý khách hàng. Chúng tôi hiện đang phân phối sản phẩm trên khắp 3 miền. Nếu quý vị cần hỗ trợ thêm thông tin về sản phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp tới hotline: 0961 265 368 để nhận được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất nhé!
Cá heo phun nước bể bơi
• Tên sản phẩm: Cá heo phun nước
• Kích thước: 1330 x 1100 x 400 x 300 (mm)
• Màu sắc: xanh
• Vật liệu: Composite
• Phân phối: HoabicoLiên hệTinh dầu sả chanh 100% tự nhiên (loại 10ml)
• Tên sản phẩm: Tinh dầu sả chanh
• Tên tiếng Anh: Lemon Grass oil
• Tên khoa học: Cymbopogon flexuosus
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thành phần chiết xuất: lá
• Phương pháp chiết xuất: Chưng cất hơi nước
• Hình thức: Chất lỏng
• Màu sắc: Tinh dầu có màu vàng nhạt
• Mùi vị: Mùi chanh tươi, đặc trưng của dầu sả
• Thành phần hóa học chính: Citral (Citral A và Citral B) 60- 80%
• Đóng chai: Lọ 10ml
• Xuất xứ: Việt Nam
• Đơn vị phân phối: Hoabico.Liên hệTinh dầu chanh sả nguyên chất tự nhiên 100% (lọ 20ml)
• Tên sản phẩm: Tinh dầu sả chanh
• Tên tiếng Anh: Lemon Grass oil
• Tên khoa học: Cymbopogon flexuosus
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thành phần chiết xuất: lá
• Phương pháp chiết xuất: Chưng cất hơi nước
• Hình thức: Chất lỏng
• Màu sắc: Tinh dầu có màu vàng nhạt
• Mùi vị: Mùi chanh tươi, đặc trưng của dầu sả
• Thành phần hóa học chính: Citral (Citral A và Citral B) 60- 80%
• Đóng chai: Lọ 20ml
• Xuất xứ: Việt Nam
• Đơn vị phân phối: Hoabico.Liên hệBộ xô gáo gỗ phòng xông hơi Harvia
• Tên sản phẩm: Bộ xô gáo gỗ
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thương hiệu: Harvia
• Xuất xứ: Phần Lan
• Bảo hành: 12 tháng
• Đơn vị phân phối: HoabicoLiên hệĐồng hồ cát Harvia
• Tên sản phẩm: Đồng hồ cát
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thương hiệu: Harvia
• Xuất xứ: Phần Lan
• Chất liệu: Gỗ cao cấp
• Bảo hành: 12 tháng
• Đơn vị phân phối: HoabicoLiên hệMáy xông hơi ướt SAWO STN-60-C1/3
• Tên sản phẩm: Máy xông hơi ướt
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thương hiệu: Sawo
• Xuất xứ: Philippine
• Model: STN-60-C1/3
• Có bảng điều khiển điện tử hiển thị số, cho phép cài đặt thời gian xông và nhiệt độ xông.
• Công suất: 6Kw/220V/380V
• Xả cặn Tự động
• Bảo hành: 12 tháng
• Đơn vị phân phối: HoabicoLiên hệMáy xông hơi ướt SAWO STN-90-C1/3
• Tên sản phẩm: Máy xông hơi ướt
• Chủng loại: Thiết bị xông hơi
• Thương hiệu: Sawo
• Xuất xứ: Philippines
• Model: STN-90-C1/3
• Có bảng điều khiển điện tử hiển thị số, cho phép cài đặt thời gian xông và nhiệt độ xông.
• Công suất: 9kW/220V/380V
• Xả cặn Tự động
• Bảo hành: 12 tháng
• Đơn vị phân phối: HoabicoLiên hệ